Thép tấm cán nóng là loại thép tấm mỏng, phẳng, có màu xanh đen đặc trưng. Bề mặt thô, dày từ 3 – 100 ly, được chế tạo bằng cách cán mỏng phôi thép ở nhiệt độ cao (trên 1000 độ C).
Tấm thép rất dễ bảo quản, độ bền cao, không bị ảnh hưởng nhiều bởi thời tiết và môi trường. Ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp xe hơi, sản xuất kết cấu, gia công cơ khí, đóng tàu, xây dựng dân dụng.
2 Tiêu chuẩn thép lá cán nóng
Thép lá cán nóng cần phải đạt dung sai kích thước và hình dạng quy định theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10351:2014. Tiêu chuẩn này áp dụng cho:
Lưu ý:
3 Ưu điểm và nhược điểm băng thép cán nóng
3.2 Ưu điểm
Do được sản xuất bằng phương pháp cán nóng liên tục ở nhiệt độ cao nên tấm thép tấm có nhiều ưu điểm vượt trội hơn các loại thép tấm thông thường:
3.2. Nhược điểm
Băng thép cán nóng có một số nhược điểm khách hàng cần lưu ý khi mua:
4. Thông số máy cắt thép tấm
4.1 Sau khi được cán bằng máy, dải thép được cuộn lại thành cuộn tròn để dễ vận chuyển vào bảo quản. Khi cần thép tấm, nhà sản xuất sẽ gỡ cuộn, xẻ băng theo kích thước yêu cầu.
Thông số chi tiết máy cắt tấm như sau:
Nguyên liệu đầu vào | Tiêu chuẩn |
Vật liệu |
PO |
Độ dày | – Với cuộn: 0.3 – 6.0 mm– Với tấm: Tối đa 13 mm |
Chiều rộng cuộn mẹ | 100 – 1,600 mm |
Chiều rộng nguyên liệu tấm | 100 – 3,000 mm |
Trọng lượng cuộn mẹ | Tối đa 25,000 |
Đường kính trong cuộn mẹ | 508/610/762 mm |
Đường kính ngoài cuộn mẹ | Tối đa 2,000 |
4.2 Bảng thông số kích thước băng thép cán nóng như dưới đây:
Sản phẩm thép tấm đầu ra | Tiêu chuẩn |
Chiều dài tấm | 30 – 6,000 mm |
Dung sai độ dài | ± 0.5 mm |
Dung sai đường chéo | < 0.5/1,000 mm |
Bavia (mm) | ≤ 0.05 mm |
Phủ bề mặt | Giấy, vinyl |
4.3 Các tiêu chuẩn thép tương ứng
TT | Trung Quốc | Đức | Pháp | Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế
ISO |
Nhật | Nga | Thụy Điển | Việt Nam | Anh |
Mỹ
|
|||
GB | DIN | W-Nr. | NF | JIS | ГОСТ | SS | TCVN | BS | ASTM | UNS | |||
1 | Q235A | S235JR | 1.0037 | S235JR | Fe 360A | SS400 | Ст-Зкп-2 | 1311 | CT42 | S235JR | А570 Gr-A | K02501 |
4.4 Bảng tra trọng lượng thép tấm
Bảng quy cách, trọng lượng thép tấm thông dụng
Kích Thước: T*R*D (mm) | Tiêu Chuẩn | Trọng Lượng (Kg/tấm) |
2*1250*2500 | SS400 – TQ | 49,06 |
3*1500*6000 | SS400 – TQ | 211,95 |
4*1500*6000 | SS400 – Nga | 282,6 |
4*1500*6000 | SEA1010 – Arap | 353,3 |
5*1500*6000 K | SS400 – Nga | 353,25 |
6*1500*6000 | SS400 – TQ | 423,9 |
6*1500*6000 | SS400 – Nga | 423,9 |
6*1500*6000 K | SS400 – Nga | 423,9 |
6*1500*6000 | CT3 – KMK | 423,9 |
6*1500*6000 | CT3 – DMZ | 423,9 |
8*1500*6000 | CT3 – KMK | 565,2 |
8*1500*6000 | SS400 – Nga | 565,2 |
8*1500*6000 K | SS400 – Nga | 565,2 |
8*1500*6000 | CT3 – DMZ | 565,2 |
8*1500*6000 | SS400 – TQ | 565,2 |
4.5 Bảng trọng lượng thép tấm dày 10 mm, 12 mm, 14 mm
Kích Thước: T*R*D (mm) | Tiêu Chuẩn | Trọng Lượng (Kg/tấm) |
10*1500*6000 | SS400 – TQ | 706,5 |
10*1500*6000 | SS400 – Nga | 706,5 |
10*1500*6000 K | SS400 – Nga | 706,5 |
10*1500*6000 | CT3 – KMK | 706,5 |
10*1500*6000 | CT3 – DMZ | 706,5 |
12*1500*6000 | SS400 – TQ | 847,8 |
12*1500*6000 | CT3 – DMZ | 847,8 |
14*2000*6000 | SS400 – TQ | 1318,8 |
14*2000*12000 | SS400 – NB | 989,1 |
14*1500*6000 | SS400 – TQ | 989,1 |
Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) ≥ | Độ bền kéo δb (MPa) | Độ giãn dài ≥ | Uốn cong 108°
r: bán kính mặt trong a: độ dài hoặc đường kính |
|||
Chiều dày hoặc đường kính (mm) | Chiều dài hoặc đường kính (mm) | δ (%) | |||||
≤16 | 16<…≤40 | >40 | |||||
SS400 (SS41) | 245 | 235 | 215 | 400~510 | Tấm dẹt ≤ 5
> 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
21
17 21 23 |
r = 1.5a |
Thanh, góc ≤ 25
> 25 |
20
24 |
r = 1.5a |
Mác thép | Mác cũ | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%)
≤ |
S (%)
≤ |
Thép cacbon thông thường [JIS G3101] | ||||||
SS400 | S41 | – | – | – | 0.050 | 0.050 |
Bình Luận