Thép tấm cán nguội là sản phẩm của thép cán nóng. Được dùng tác dụng lực cơ học và dầu để cán nguội thép. Bề mặt thép cán nguội sẽ sáng bóng do có 1 lớp dầu, sáng và đẹp hơn so với thép cán nóng. Thép tấm cán nguội là loại thép tấm được cán ở nhiệt độ thường, thường là nhiệt độ phòng, trong quá trình càn thường dùng nước dung môi để điều chỉnh nhiệt độ về nhiệt độ phòng. Thép tấm cán nguội thường biết đến với thép tấm trơn, loại thép này có hình thức đẹp và bắt mắt, bề mặt tấm luôn sáng bóng, không bị bavia ở cạnh…Tấm cán nguội có độ dày từ 0,5 cho đến 2ly, và quy trình bảo quản thép tấm thường là ở trong nhà kho, không để gần với các chất hóa học, không để dính nước mưa bởi khi dính nước mưa tấm hay bị han gỉ.
Ưu điểm của thép tấm SS400 / Thép tấm Q345B
Nhược điểm
Ngoài những ưu điểm tuyệt vời trên thì thép cán nguội có một số nhược điểm như:
Các ứng dụng điển hình của Thép tấm liên quan đến chế tạo nói chung, các bộ phận kết cấu, các tòa nhà cao tầng, cầu, bể chứa và máy trộn.
Thép tấm là nguyên liệu lý tưởng cho các ứng dụng sau:
– Tạo dựng cấu trúc chung
– Sân vận động thể thao
– Tòa nhà và tòa nhà chọc trời
– Cầu đường và các nền móng khác
– Gia cố công trình và các hạng mục
– Các loại máy móc hạng nặng, máy xúc đất và máy ủi
– Xây dựng cầu đường
– Chế tạo các máy móc công nghiệp, nhà xưởng, kết cấu chịu lực, kiến trúc hiện đại
– Ngành công nghiệp nặng, chế biến, khu chế xuất
– Ngành khai thác dầu khí, khi thác mỏ, luyện kim, luyện quặng, làm hầm mỏ
– Làm khung xe tải, máy móc khung kết cấu, thiết bị kim khí
– Thiết bị nông nghiệp, trang trại, nông trại, khung đỡ điện pin mặt trời.
Mác thép thông dụng: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE.
Độ dày thép cán nguội sẽ nhỏ hơn cán nóng – tùy vào số lần cán. Ví dụ như: Thép tấm 1 ly, 2 ly, 1,2 ly, 1,4ly, 1,5 ly, 1,6 ly, 1,8 ly,…
Khổ rộng: 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm.
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Nga,…
Thép tấm cán nguội thường có mẫu mã đẹp hơn so với thép tấm cán nóng. Có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh, màu sắc sản phẩm thường có màu xám sáng….
Tuy nhiên giá thành sản phẩm lại tương đối cao. Đồng thời quy trình bảo quản cũng phức tạp hơn so với thép cán nóng.
Bảng trọng lượng thép tấm tính theo barem
Chào các bạn, Xin giới thiệu công thức tính trọng lượng thép tấm cho người chưa biết. Quý bạn có thăc mắc gì xin để lại liên hệ phía dưới, chúng tôi sẽ giải đáp
Công thức: TL(kg) = Độ dày (mm) x Rộng (mm) x Dài (mm) x 7,85 / 1.000.000
Trong đó: T là độ dày (mm), Tỷ trọng của thép là 7,85
Giới thiệu bảng trọng lượng thép tấm có độ dày từ 2mm đến 60 – thông dụng hay sử dụng
Độ dày | Ngang | Dài | Trọng lượng |
2 | 1200 | 2500 | 47,1 |
3 | 1500 | 6000 | 211,95 |
4 | 1500 | 6000 | 282,6 |
5 | 1500 | 6000 | 353,25 |
6 | 1500 | 6000 | 423,9 |
8 | 1500 | 6000 | 565,2 |
10 | 2000 | 6000 | 942 |
12 | 2000 | 6000 | 1130,4 |
14 | 2000 | 6000 | 1318,8 |
15 | 2000 | 6000 | 1413 |
16 | 2000 | 6000 | 1507,2 |
18 | 2000 | 6000 | 1695,6 |
20 | 2000 | 6000 | 1884 |
22 | 2000 | 6000 | 2072,4 |
24 | 2000 | 6000 | 2260,8 |
25 | 2000 | 6000 | 2355 |
26 | 2000 | 6000 | 2449,2 |
28 | 2000 | 6000 | 2637,6 |
30 | 2000 | 6000 | 2826 |
32 | 2000 | 6000 | 3014,4 |
34 | 2000 | 6000 | 3202,8 |
35 | 2000 | 6000 | 3297 |
36 | 2000 | 6000 | 3391,2 |
38 | 2000 | 6000 | 3579,6 |
40 | 2000 | 6000 | 3768 |
42 | 2000 | 6000 | 3956,4 |
45 | 2000 | 6000 | 4239 |
48 | 2000 | 6000 | 4521,6 |
50 | 2000 | 6000 | 4710 |
55 | 2000 | 6000 | 5181 |
60 | 2000 | 6000 | 5652 |
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
S45C | 570~690 | 345~490 | 17.0 |
S50C | 590 ~ 705 | 355 ~ 540 | 15 |
S55C | 610 ~ 740 | 365 ~ 560 | 13 |
SS400 | 310 | 210 | 32 |
Đặc tính xử lý nhiệt
Mác Thép | Ủ | TÔI | RAM | Độ Cứng HRC |
|||
Nhiệt độ (oC) | Môi trường | Nhiệt độ (oC) | Môi trường | Nhiệt độ (oC) | Môi trường | ||
S45C | ~600 | Làm nguội chậm | 800~850 | Oil | 180~200 | Air | 35~45 |
S50C | ~600 | Làm nguội chậm | 800~850 | Oil | 180~200 | Air | 40~50 |
S55C | ~600 | Làm nguội chậm | 800~850 | Oil | 180~200 | Air | 45~55 |
SS400 |
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
|||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
V |
P |
S |
|
SS400 |
0.11~0.18 |
0.12~0.17 |
0.40~0.57 |
≤0.02 |
≤0.03 |
Bình Luận