Thép chữ I là thép có dạng mặt cắt ngang giống như chữ I với 2 phần cạnh ngang tương đối hẹp và phần nối giữa đầu chiếm tỉ trọng lớn. Cấu tạo của loại thép này gồm có 2 phần là phần cạnh ngang (phần cánh) và phần nối bụng (nối 2 cánh). Trong đó, phần cánh ngắn và có độ dài bằng nhau, phần nối bụng dài hơn hẳn phần cánh.
Với hình dạng đặc biệt, thép chữ I sở hữu ưu điểm nổi bật về độ cân bằng và chắc chắn. Khả năng chịu lực của thép I cũng rất tốt, không bị biến dạng, cong vênh khi có va đập. Sản phẩm cũng có độ cứng, độ bền cao, chịu được các tác động tiêu cực của thời tiết, ngoại cảnh. Nhờ đó, giúp nâng cao tuổi thọ, sự bền vững của công trình, cũng như giảm thiểu chi phí bảo trì, bảo dưỡng.
Các loại thép hình I được ứng dụng rất nhiều trong đời sống hiện nay. Trong đó, phổ biến nhất là các lĩnh vực xây dựng, công nghiệp sản xuất, chế tạo máy móc… Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu của các loại thép hình I100, I120, I150… mà bạn có thể tham khảo!
Dưới đây là các thông tin về kích thước cơ bản, trọng lượng và quy cách thép hình I. Các bạn có thể tham khảo để nắm rõ hơn về dòng sản phẩm thép hình này.
Dựa trên dây chuyền sản xuất mà kích thước của thép chữ I có cho mình với rất nhiều sản phẩm sử dụng phổ biến trong các công trình. Tuy nhiên mỗi công trình sẽ có cho mình sự lựa chọn khác nhau không chỉ về mặt kĩ thuật mà còn vì ứng dụng. Việc sử dụng mác thép để đánh giá thép chữ I, quý khách có thể xem qua bảng kích thước của chúng tôi.
STT |
QUY CÁCH |
KHỐI LƯỢNG (KG/M)/M |
DIỆN TÍCH MẶT CÁCH (CM2) A |
H (mm) |
B (mm |
T (mm |
t (mm |
R (mm) |
r (mm) |
1 | I 80 x 6 | 6.03 | 7.69 | 80 | 40 | 6 | 4 | 6 | 3 |
2 | I 100 x 8 | 8.57 | 10 | 100 | 50 | 6.8 | 4.5 | 7 | 3.5 |
3 | I 120 x 12 | 11.5 | 14.7 | 120 | 60 | 7.6 | 5 | 8 | 4 |
4 | I 140 x 15 | 14.8 | 18.8 | 140 | 70 | 8.4 | 5.5 | 8 | 4 |
5 | I 160 x 18 | 18.5 | 23.6 | 160 | 80 | 9.2 | 6 | 9 | 4.5 |
6 | I 180 x 23 | 22.7 | 28.9 | 180 | 90 | 10 | 6.5 | 10 | 5 |
7 | I 200 x 27 | 27.2 | 34.6 | 200 | 100 | 10.8 | 7 | 11 | 5.5 |
8 | I 220 x 32 | 32.1 | 40.8 | 220 | 110 | 11.6 | 7.5 | 11 | 5.5 |
9 | I 240 x 36 | 36.4 | 46.3 | 240 | 120 | 12 | 7.8 | 12 | 6 |
10 | I 250 x 38 | 38.4 | 49 | 250 | 125 | 12.2 | 7.9 | 12 | 6 |
11 | I 270 x 41 | 41.3 | 52.6 | 270 | 125 | 12.7 | 8.2 | 13 | 6.5 |
12 | I 300 x 46 | 45.8 | 58.4 | 300 | 130 | 13.2 | 8.5 | 13 | 6.5 |
13 | I 350 x 56 | 58.8 | 71.1 | 350 | 140 | 14.6 | 9. 1 | 16 | 8 |
14 | I 400 x 66 | 65.5 | 83.5 | 400 | 150 | 15.5 | 9.7 | 16 | 8 |
15 | I 450 x 76 | 76.1 | 96.9 | 450 | 160 | 16.5 | 10.3 | 16 | 8 |
16 | I 500 x 91 | 91.2 | 116 | 500 | 170 | 18.7 | 11 | 19 | 9.5 |
17 | I 550 x 107 | 107 | 136 | 550 | 180 | 20.4 | 12 | 20 | 10 |
18 | I 600 x 131 | 131 | 167 | 600 | 210 | 22.1 | 13 | 22 | 11 |
Bình Luận